A PHP Error was encountered

Severity: Warning

Message: Creating default object from empty value

Filename: controllers/home.php

Line Number: 28

Gỗ tự nhiên nhóm A-1  
English Viet Combo

Gỗ tự nhiên nhóm A-1

Dòng gỗ nhóm A được chia thành 4 nhóm chính chủ yếu: Nhóm 1 – Nhóm 2 – Nhóm 3 – Nhóm 4

Gỗ nhóm 1 ở Việt Nam là những loại gỗ quý nổi tiếng trên thị trường (trong nước và quốc tế). Tiêu chuẩn chính của các loại gỗ trong nhóm này là gỗ có màu sắc, vân thớ đẹp, hương thơm và rất khan hiếm, có giá trị kinh tế cao nhất. Các loại gỗ trong nhóm này thường dùng làm đồ mỹ nghệ, hàng mộc chạm khảm, ván sàn, cửa đặc biệt,...
 

BẢNG PHÂN LOẠI GỖ NHÓM 1 TẠI VIỆT NAM
 

TT

Tên gỗ

                   Tên khoa học                 

Tên gọi khác

 

NHÓM I

 

 

1

Bằng Lăng cườm

Lagerstroemia angustifolia Pierre

 Bằng lăng cay

2

Cẩm lai

Dalbergia Oliverii Gamble

 Trắc lai

3

Cẩm lai Bà Rịa

Dalbergia bariensis Pierre

 

4

Cẩm lai Đồng Nai

Dalbergia dongnaiensis Pierre

 

5

Cẩm liên

Pantacme siamensis Kurz

Cà gần

6

Cẩm thị

Diospyros siamensis Warb

 

7

Dáng hương

Pterocarpus pedatus Pierre

 

8

Dáng hương căm-bốt

Pterocarpus cambodianus Pierre

 

9

Dáng hương mắt chim

Pterocarpus indicus Willd

 Giáng hương Ấn

10

Dáng hương quả lớn

Pterocarpus macrocarpus Kurz

 

11

Du sam

Keteleeria davidianaBertris Beissn

Ngô tùng

12

Du sam Cao Bằng

Keteleeria calcaria Ching

 

13

Gõ đỏ

Pahudia cochinchinensis

Hồ bì

14

Gụ

Sindora maritima Pierre

 

15

Gụ mật

Sindora cochinchinensis Baill

Gõ mật

16

Gụ lau

Sindora tonkinensis A.Chev

Gõ lau

17

Hoàng đàn

Cupressus funebris Endl

Huỳnh đàn

18

Huệ mộc

Dalbergia sp

 

19

Huỳnh đường

Disoxylon loureiri Pierre

 

20

Hương tía

Pterocarpus sp

 

21

Lát hoa

Chukrasia tabularis A.Juss

 

22

Lát da đồng

Chukrasia sp

 

23

Lát chun

Chukrasia sp

 

24

Lát xanh

Chukrasia var. quadrivalvis Pell

 

25

Lát lông

Chukrasia var.velutina King

 

26

Mạy lay

Sideroxylon eburneum A.Chev.

Sến đất hoa trùm

27

Mun sừng

Diospyros mun H.Lec

 Mun

28

Mun sọc

Diospyros sp

 

29

Muồng đen

Cassia siamea lamk

 

30

Pơ-mu

Fokienia hodginsii A.Henry et thomas

 

31

Sa mu dầu

Cunninghamia konishii Hayata

 Sa mộc Quế Phong

32

Sơn huyết

Melanorrhoea laccifera Pierre

 Sơn Tiêu, Sơn Rừng

33

Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain

 Trắc Thối

34

Thông ré

Ducampopinus krempfii H.Lec

 Thông lá dẹt

35

Thông tre

Podocarpus neriifolius D.Don

 Bách Niên Tùng

36

Trai (Nam Bộ)

Fugraea fragrans Roxb.

 Cẩm lai Nam

37

Trắc Nam Bộ

Dalbergia cochinchinensis Pierre

 

38

Trắc đen

Dalbergia nigra Allen

 

39

Trắc Căm-bốt

Dalbergia cambodiana Pierre

 

40

Trầm hương

Aquilaria Agallocha Roxb.

Trầm, Aquilaria crassna

41

Trắc vàng

Dalbergia fusca Pierre

 Trắc dạo

Nguồn Viện Khoa Học Lâm Nghiệp Việt Nam (http://vafs.gov.vn/)



Email